1 |
lành Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách. | : ''Áo '''lành'''.'' | : ''Bát '''lành'''.'' | Tốt cho sức khỏe, không độc. | : ''Thức ăn '''lành'''.'' | : ''Nước '''lành'''.'' | Hiền từ, không ác. | : '' [..]
|
2 |
lànht. 1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách : áo lành ; Bát lành. 2. Tốt cho sức khỏe, không độc : Thức ăn lành ; Nước lành. 3. Hiền từ, không ác : Người lành. 4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh [..]
|
3 |
lànht. 1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách : áo lành ; Bát lành. 2. Tốt cho sức khỏe, không độc : Thức ăn lành ; Nước lành. 3. Hiền từ, không ác : Người lành. 4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh : Chân đã lành.
|
4 |
lànhcòn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì áo lành lợn lành chữa thành lợn què (tng) kh&ocir [..]
|
<< làm phúc | lành lặn >> |