Ý nghĩa của từ lành là gì:
lành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lành


Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách. | : ''Áo '''lành'''.'' | : ''Bát '''lành'''.'' | Tốt cho sức khỏe, không độc. | : ''Thức ăn '''lành'''.'' | : ''Nước '''lành'''.'' | Hiền từ, không ác. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lành


t. 1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách : áo lành ; Bát lành. 2. Tốt cho sức khỏe, không độc : Thức ăn lành ; Nước lành. 3. Hiền từ, không ác : Người lành. 4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lành


t. 1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách : áo lành ; Bát lành. 2. Tốt cho sức khỏe, không độc : Thức ăn lành ; Nước lành. 3. Hiền từ, không ác : Người lành. 4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh : Chân đã lành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lành


còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì áo lành lợn lành chữa thành lợn què (tng) kh&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< làm phúc lành lặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa