Ý nghĩa của từ làm phúc là gì:
làm phúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm phúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm phúc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

làm phúc


| Nói linh mục làm lễ ở một nhà thờ thường ngày không có linh mục.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm phúc


đg. 1. Nh. Làm ơn. 2. Nói linh mục làm lễ ở một nhà thờ thường ngày không có linh mục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm phúc". Những từ có chứa "làm phúc" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm phúc


đg. 1. Nh. Làm ơn. 2. Nói linh mục làm lễ ở một nhà thờ thường ngày không có linh mục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm phúc


làm điều tốt lành để cứu giúp người khác (thường được coi là phúc đức để lại cho con cháu về sau) chữa bệnh làm phúc nhón tay l&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< làm lơ lành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa