1 |
lành lặnt. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). Vá lại quần áo cho lành lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lành lặn". Nhữ [..]
|
2 |
lành lặnt. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). Vá lại quần áo cho lành lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.
|
3 |
lành lặncòn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát) quần áo lành lặn bị thương nhưng tay chân vẫn c&ogra [..]
|
4 |
lành lặn Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). | : ''Vá lại quần áo cho '''lành lặn'''.'' | : ''Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người '''lành lặn'''.'' [..]
|
<< lành | lái buôn >> |