Ý nghĩa của từ lành lặn là gì:
lành lặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lành lặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lành lặn mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lành lặn


t. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). Vá lại quần áo cho lành lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lành lặn". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lành lặn


t. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). Vá lại quần áo cho lành lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lành lặn


còn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát) quần áo lành lặn bị thương nhưng tay chân vẫn c&ogra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

lành lặn


Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). | : ''Vá lại quần áo cho '''lành lặn'''.'' | : ''Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người '''lành lặn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lành lái buôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa