Ý nghĩa của từ làm lành là gì:
làm lành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ làm lành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm lành mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

làm lành


dt. Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình: Nó có muốn làm lành tôi cũng không cho giận nhau mãi chả chịu làm lành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm lành". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

làm lành


làm cho quan hệ trở lại thân thiết như cũ, sau khi giận dỗi nuốt giận làm lành biết sai nên phải làm lành
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

làm lành


Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình. | : ''Nó có muốn '''làm lành''' tôi cũng không cho.'' | : ''Giận nhau mãi chả chịu '''làm lành'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

làm lành


dt. Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình: Nó có muốn làm lành tôi cũng không cho giận nhau mãi chả chịu làm lành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

làm lành


puññakiriyā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< làm cỏ làm ăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa