1 |
làm lànhdt. Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình: Nó có muốn làm lành tôi cũng không cho giận nhau mãi chả chịu làm lành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm lành". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
2 |
làm lànhlàm cho quan hệ trở lại thân thiết như cũ, sau khi giận dỗi nuốt giận làm lành biết sai nên phải làm lành
|
3 |
làm lành Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình. | : ''Nó có muốn '''làm lành''' tôi cũng không cho.'' | : ''Giận nhau mãi chả chịu '''làm lành'''.''
|
4 |
làm lànhdt. Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình: Nó có muốn làm lành tôi cũng không cho giận nhau mãi chả chịu làm lành.
|
5 |
làm lànhpuññakiriyā (nữ)
|
<< làm cỏ | làm ăn >> |