Ý nghĩa của từ làm cỏ là gì:
làm cỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm cỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm cỏ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

làm cỏ


đgt. 1. Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn: bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu (tng.) ruộng vườn không ai làm cỏ đi làm cỏ lúa. 2. Tàn phá, giết hại hết sạch: Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng.. Các kết quả tìm kiế [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm cỏ


đgt. 1. Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn: bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu (tng.) ruộng vườn không ai làm cỏ đi làm cỏ lúa. 2. Tàn phá, giết hại hết sạch: Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm cỏ


làm cho sạch cỏ dại (ở ruộng, vườn) làm cỏ lúa làm cỏ vườn thứ nhất làm cỏ, thứ nhì bỏ phân (tng) (Khẩu ngữ) tiêu diệt sạch giặc định làm c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

làm cỏ


Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn. | : ''Bón phân, '''làm cỏ''' chẳng bỏ đi đâu. (tục ngữ)'' | : ''Ruộng vườn không ai '''làm cỏ'''.'' | : ''Đi '''làm cỏ''' lúa.'' | Tàn phá, giết hại hết sạch. | : ''Bọn giặ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< luộc làm lành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa