1 |
làm cỏđgt. 1. Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn: bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu (tng.) ruộng vườn không ai làm cỏ đi làm cỏ lúa. 2. Tàn phá, giết hại hết sạch: Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng.. Các kết quả tìm kiế [..]
|
2 |
làm cỏđgt. 1. Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn: bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu (tng.) ruộng vườn không ai làm cỏ đi làm cỏ lúa. 2. Tàn phá, giết hại hết sạch: Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng.
|
3 |
làm cỏlàm cho sạch cỏ dại (ở ruộng, vườn) làm cỏ lúa làm cỏ vườn thứ nhất làm cỏ, thứ nhì bỏ phân (tng) (Khẩu ngữ) tiêu diệt sạch giặc định làm c [..]
|
4 |
làm cỏ Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn. | : ''Bón phân, '''làm cỏ''' chẳng bỏ đi đâu. (tục ngữ)'' | : ''Ruộng vườn không ai '''làm cỏ'''.'' | : ''Đi '''làm cỏ''' lúa.'' | Tàn phá, giết hại hết sạch. | : ''Bọn giặ [..]
|
<< luộc | làm lành >> |