Ý nghĩa của từ làm ăn là gì:
làm ăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm ăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm ăn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

làm ăn


làm việc, lao động để sinh sống (nói khái quát) vay vốn làm ăn làm ăn phát đạt đi làm ăn xa (Khẩu ngữ) xử lí công việc cụ thể (n&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm ăn


Làm việc, hoạt động để sinh sống nói chung. | : '''''Làm ăn''' khá giả.'' | : ''Bận '''làm ăn'''.'' | : ''Chí thú '''làm ăn'''.'' | : ''Mải '''làm ăn''' quên cả bạn bè.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm ăn


đgt. Làm việc, hoạt động để sinh sống nói chung: làm ăn khá giả bận làm ăn chí thú làm ăn mải làm ăn quên cả bạn bè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

làm ăn


đgt. Làm việc, hoạt động để sinh sống nói chung: làm ăn khá giả bận làm ăn chí thú làm ăn mải làm ăn quên cả bạn bè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm ăn". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com





<< làm lành làm đĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa