1 |
làm giàu Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. | : ''Biết cách '''làm giàu'''.'' | : '''''Làm giàu''' cho mình và cho đất nước.'' | Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. | : '''''Làm giàu''' vốn kiến thứ [..]
|
2 |
làm giàuđg. 1 Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. Biết cách làm giàu. Làm giàu cho mình và cho đất nước. 2 Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. Làm giàu vốn kiến thức. Làm giàu tiếng Việt. [..]
|
3 |
làm giàulàm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc học cách làm giàu có chí làm quan, có gan làm giàu (tng) làm cho tr [..]
|
4 |
làm giàuđg. 1 Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. Biết cách làm giàu. Làm giàu cho mình và cho đất nước. 2 Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. Làm giàu vốn kiến thức. Làm giàu tiếng Việt.
|
<< luẩn quẩn | làm quen >> |