Ý nghĩa của từ làm giàu là gì:
làm giàu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm giàu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm giàu mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

làm giàu


Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. | : ''Biết cách '''làm giàu'''.'' | : '''''Làm giàu''' cho mình và cho đất nước.'' | Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. | : '''''Làm giàu''' vốn kiến thứ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

làm giàu


đg. 1 Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. Biết cách làm giàu. Làm giàu cho mình và cho đất nước. 2 Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. Làm giàu vốn kiến thức. Làm giàu tiếng Việt. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

làm giàu


làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc học cách làm giàu có chí làm quan, có gan làm giàu (tng) làm cho tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

làm giàu


đg. 1 Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. Biết cách làm giàu. Làm giàu cho mình và cho đất nước. 2 Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. Làm giàu vốn kiến thức. Làm giàu tiếng Việt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< luẩn quẩn làm quen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa