1 |
kw cóTừ "kw" ghi tắt của "key words", có nghĩa là từ khoá. Người dùng trên mạng xã hội facebook thường gắn hashtag với "kw" nhằm tăng lượt tương tác, sau khi ai đó bình luận vào bài viết thì người đăng sẽ phải trả kw (tức là viết nhận xét bằng từ khoá) cho người đã bình luận.
|
<< ya có | từ mr >> |