1 |
kvaKilovolt-Ampere
|
2 |
kvakva là đơn vị đo công suất dòng điện. viết tắt của Kilovolt - Ampere hoặc ki lô vôn - ampe đơn vị này thường thấy trong các ngành công nghiệp, dùng để đo công suất điện năng của các máy biến thế. KVA thường dùng cho các thiết bị có khả năng truyền tải. Watt cũng là đơn vị tính công suất nhưng thường dùng cho các thiết bị có khả năng sinh công VD: ổn áp LIOA có công suất 1KVA
|
3 |
kvaKVA là đơn vị đo công suất của mạch điện xoay chiều VA là viết tắt của Volt-Ampere, là đơn vị đo công suất dòng điện. Nó được tính bằng cách nhân hiệu điện thế tính theo Volt với cường độ dòng điện tính theo Ampere. Đơn vị này thường được sử dụng cho công suất biểu kiến của mạch điện xoay chiều.
|
4 |
kvaKỹ thuật - xây dựng kilôvôn-ămpe
|
5 |
kvaVolt-Ampere, còn được viết tắt là VA, là đơn vị đo công suất dòng điện. Nó được tính bằng cách nhân hiệu điện thế tính theo Volt với cường độ dòng điện tính theo Ampere. Đơn vị này thường được sử dụng [..]
|
6 |
kvakVA là viết tắt của kilo Volt Ampere Đây là 1 đơn vị đo công suất dòng điện: VA, kVA,.. 1 kVA = 1.000 VA Người ta sử dụng đơn vị này trong lĩnh vực công nghiệp nhằm mục đích tính công suất truyền tải điện của các máy biến thế (vì các máy này thường có công suất lớn, phải tính bằng kVA)
|
<< bmt | cs >> |