1 |
ko1. viết tắt của từ "không" - một từ trong tiếng Việt có nghĩa phủ định một cái gì đó. ko thường được dùng trên mạng internet, khi chat hoặc nhắn tin sms 2. viết tắt của Knock Out, còn gọi là nốc ao, nghĩa là bị loại ra ngoài trong một giải đấu nào đó (vòng knockout - vòng đấu người thua bị loại ra). Trong boxing knockout nghĩa là hạ đo ván, võ sĩ bị knockout là người bị đấm ngã và sau hồi đếm của trọng tài vẫn không dậy được
|
2 |
ko1. Viết tắt của "không". 2. (Thể thao) Viết tắt của knock-out - hạ đo ván
|
3 |
ko | | | Trường hợp đặt quân có thể dẫn đến việc quay trở lại như tình huống ban đầu. | Đe dọa ko: phương thức hay khi bị ko trong những tình thế quan trọng, liên quan đến sự sống chết của m [..]
|
4 |
kocướp
|
5 |
ko | | | Trường hợp đặt quân có thể dẫn đến việc quay trở lại như tình huống ban đầu. | Đe dọa ko: phương thức hay khi bị ko trong những tình thế quan trọng, liên quan đến sự sống chết của m [..]
|
<< ngộ nhận | thiện ý >> |