Ý nghĩa của từ ngộ nhận là gì:
ngộ nhận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngộ nhận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngộ nhận mình

1

35 Thumbs up   21 Thumbs down

ngộ nhận


hiểu sai, nhận thức sai tự ngộ nhận về chính mình
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   15 Thumbs down

ngộ nhận


đg. Hiểu sai, nhận thức sai. Vì ngộ nhận nên đã mắc mưu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ nhận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngộ nhận": . ngạc nhiên ngẫu nhiên nghệ nhân ngộ nhận [..]
Nguồn: vdict.com

3

16 Thumbs up   17 Thumbs down

ngộ nhận


đg. Hiểu sai, nhận thức sai. Vì ngộ nhận nên đã mắc mưu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngộ nhận


Hiểu sai, nhận thức sai, cái do công sức của nhiều người tạo nên mình lại tự cho là của do mình làm ra
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

5

14 Thumbs up   19 Thumbs down

ngộ nhận


Hiểu sai, nhận thức sai. | : ''Vì '''ngộ nhận''' nên đã mắc mưu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngổ ngớp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa