1 |
knowledge['nɔlidʒ]|danh từ sự hiểu biết; sự am hiểua baby has no knowledge of good and evil một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác kiến thức; sự giỏi về một lĩnh vực nào đówide knowledge kiến thức r [..]
|
2 |
knowledgeDanh từ: chỉ kiến thức, tri thức, sự hiểu biết Ví dụ: Tôi tham gia khóa học này để trải nghiệm và nâng cao tri thức. (I join this course to experience new things as well as improve knowledge.) Ví dụ: Tôi tin rằng anh ta sẽ giải được câu đó khó đó dựa vào sự hiểu biết sâu rộng của mình.
|
3 |
knowledge Sự biết. | : ''to have no '''knowledge''' of'' — không biết về | : ''to my '''knowledge''''' — theo tôi biết | : ''it came to my '''knowledge''' that'' — tôi được biết rằng | : ''without my '''kno [..]
|
4 |
knowledge hiểu biết, kiến thức
|
5 |
knowledge| knowledge knowledge (nŏlʹĭj) noun 1. The state or fact of knowing. 2. Familiarity, awareness, or understanding gained through experience or study. 3. The sum or range of what [..]
|
<< kitchen | lad >> |