1 |
kmkí hiệu của Kilômét - kilometre. đợn vị đo độ dài theo hệ metric. một kilomet = 1000 mét, bằng khoảng 0.62 dặm là đợn vị đo độ dài, khoảng cách chủ yếu ở Việt Nam
|
2 |
kmMột kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.
Trong hệ đo lường quốc tế, kilômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ ki [..]
|
3 |
kmKi-lô-mét, cây số. Là từ viết tắt của "kilometer" hay "kilometre", là một đơn vị trong hệ thống đo lường quốc tế, thường dùng để đo độ dài hay tốc độ....Ví dụ: 60km/h., (1 km = 1000 m)
|
4 |
kmViết tắt của từ ki-lô-mét, nghĩa là đơn vị đo lường chiều dài. Ở Việt Nam, người ta hay gọi ki-lô-mét là cây số, có khi đọc là cây. Từ này bắt nguồn từ những cột có trên quốc lộ, cho ta biết khoảng cách từ đó tới nơi mình đến còn bao nhiêu lâu. Khuyến mãi: nghĩa là khuyến khích việc mua hàng của người tiêu dùng, có thể dùng những chương trình như giảm gía, tặng thêm khi mua hàng.....
|
5 |
kmViết tắt của từ ki-lô-mét, nghĩa là đơn vị đo lường chiều dài. Ở Việt Nam, người ta hay gọi ki-lô-mét là cây số, có khi đọc là cây. Từ này bắt nguồn từ những cột có trên quốc lộ, cho ta biết khoảng cách từ đó tới nơi mình đến còn bao nhiêu lâu. Khuyến mãi: nghĩa là khuyến khích việc mua hàng của người tiêu dùng, có thể dùng những chương trình như giảm gía, tặng thêm khi mua hàng.....
|
<< kk | ks >> |