1 |
kinh nghiệmTrải nghiệm hay kinh nghiệm là tổng quan khái niệm bao gồm tri thức, kĩ năng trong hoặc quan sát sự vật hoặc sự kiện đạt được thông qua tham gia vào hoặc tiếp xúc đến sự vật hoặc sự kiện đó. Lịch sử c [..]
|
2 |
kinh nghiệm Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt. | : ''Có '''kinh nghiệm''' mà không có lí luận, cũng như một mắt sá [..]
|
3 |
kinh nghiệmdt (H. kinh: từng trải; nghiệm: chứng thực) Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt: Có kinh nghiệm mà không [..]
|
4 |
kinh nghiệmdt (H. kinh: từng trải; nghiệm: chứng thực) Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt: Có kinh nghiệm mà không có lí luận, cũng như một mắt sáng, một mắt mờ (HCM); Có thực hành mới có kinh nghiệm (TrVGiàu). [..]
|
5 |
kinh nghiệmđiều hiểu biết có được do tiếp xúc với thực tế, do từng trải thiếu kinh nghiệm quản lí rút kinh nghiệm cho lần sau
|
6 |
kinh nghiệmvīmaṃsati (mān + sa), vīmaṃsana (trung), vediyati (vid + i + ya), pāguññtā (nữ), paccanubhavati (pati + anu + bhū + a)
|
<< kim khí | kinh ngạc >> |