Ý nghĩa của từ kinh nghiệm là gì:
kinh nghiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kinh nghiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kinh nghiệm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh nghiệm


Trải nghiệm hay kinh nghiệm là tổng quan khái niệm bao gồm tri thức, kĩ năng trong hoặc quan sát sự vật hoặc sự kiện đạt được thông qua tham gia vào hoặc tiếp xúc đến sự vật hoặc sự kiện đó. Lịch sử c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kinh nghiệm


Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt. | : ''Có '''kinh nghiệm''' mà không có lí luận, cũng như một mắt sá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh nghiệm


dt (H. kinh: từng trải; nghiệm: chứng thực) Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt: Có kinh nghiệm mà không [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh nghiệm


dt (H. kinh: từng trải; nghiệm: chứng thực) Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt: Có kinh nghiệm mà không có lí luận, cũng như một mắt sáng, một mắt mờ (HCM); Có thực hành mới có kinh nghiệm (TrVGiàu). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh nghiệm


điều hiểu biết có được do tiếp xúc với thực tế, do từng trải thiếu kinh nghiệm quản lí rút kinh nghiệm cho lần sau
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh nghiệm


vīmaṃsati (mān + sa), vīmaṃsana (trung), vediyati (vid + i + ya), pāguññtā (nữ), paccanubhavati (pati + anu + bhū + a)
Nguồn: phathoc.net





<< kinh doanh kinh ngạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa