1 |
kinh doanh Tổ chức buôn bán để thu lời lãi. | : ''Đầu tư vốn để '''kinh doanh'''.'' | : ''Cửa hàng '''kinh doanh''' tổng hợp.''
|
2 |
kinh doanhđgt. Tổ chức buôn bán để thu lời lãi: đầu tư vốn để kinh doanh cửa hàng kinh doanh tổng hợp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kinh doanh". Những từ có chứa "kinh doanh" in its definition in Vietna [..]
|
3 |
kinh doanhđgt. Tổ chức buôn bán để thu lời lãi: đầu tư vốn để kinh doanh cửa hàng kinh doanh tổng hợp.
|
4 |
kinh doanhtổ chức việc sản xuất, buôn bán, dịch vụ nhằm mục đích sinh lợi có đầu óc kinh doanh kinh doanh vật liệu xây dựng Đồng nghĩa: kinh dinh [..]
|
5 |
kinh doanhchứng khoán là việc thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn đầu tư chứng khoán, lưu ký chứng khoán, quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, quản lý danh mục đầu tư chứng khoán.
|
6 |
kinh doanhlà việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc giao dịch trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. [..]
|
7 |
kinh doanhKinh doanh (tiếng Anh: Business) là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đính đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như:
Kinh doanh là một trong những hoạt động phong phú nhất của loài ngườ [..]
|
<< kim khí | kinh nghiệm >> |