Ý nghĩa của từ kim chỉ nam là gì:
kim chỉ nam nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kim chỉ nam. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kim chỉ nam mình

1

27 Thumbs up   13 Thumbs down

kim chỉ nam


d. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

12 Thumbs up   8 Thumbs down

kim chỉ nam


Kim chỉ nam có thể chỉ đến một trong các nghĩa sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

kim chỉ nam


kim chỉ nam là dụng cụ để xác định phương hướng của la bàn. mà chính sách, đường lối của đảng, của Bác Hồ là đường đi đúng đắn. Cũng như kim chỉ nam vậy.
Minh Hoang Phạm - 2016-01-19

4

9 Thumbs up   9 Thumbs down

kim chỉ nam


Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. | Điều chỉ dẫn đường lối đúng. | : ''Chính sách của.'' | : ''Đảng là '''kim chỉ nam''' cho mọi công tác của chúng ta.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

kim chỉ nam


kim chỉ hướng trong la bàn; thường dùng để ví sự chỉ dẫn đúng đắn về phương hướng, đường lối.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

5 Thumbs up   10 Thumbs down

kim chỉ nam


d. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.
Nguồn: vdict.com





<< rạn eta >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa