1 |
kim chỉ namd. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.
|
2 |
kim chỉ namKim chỉ nam có thể chỉ đến một trong các nghĩa sau:
|
3 |
kim chỉ namkim chỉ nam là dụng cụ để xác định phương hướng của la bàn. mà chính sách, đường lối của đảng, của Bác Hồ là đường đi đúng đắn. Cũng như kim chỉ nam vậy.
|
4 |
kim chỉ nam Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. | Điều chỉ dẫn đường lối đúng. | : ''Chính sách của.'' | : ''Đảng là '''kim chỉ nam''' cho mọi công tác của chúng ta.'' [..]
|
5 |
kim chỉ namkim chỉ hướng trong la bàn; thường dùng để ví sự chỉ dẫn đúng đắn về phương hướng, đường lối.
|
6 |
kim chỉ namd. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.
|
<< rạn | eta >> |