1 |
rạn Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước. | : ''Hòn '''rạn'''.'' | Nứt thành từng đường nhỏ. | : ''Tấm kính bị '''rạn''' nhiều chỗ.''
|
2 |
rạn1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn.2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạn". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
rạnđá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước rạn san hô thuyền va phải rạn đá ở tình trạng không còn hoàn toàn lành lặn, m [..]
|
4 |
rạn1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn. 2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.
|
5 |
rạn vết nứt thớ gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ. Sâu (decay): sự phân hủy chất gỗ do nấm (các thuật ngữ khác: mục, ruỗng)
|
<< Tẳn mẳn | kim chỉ nam >> |