Ý nghĩa của từ rạn là gì:
rạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước. | : ''Hòn '''rạn'''.'' | Nứt thành từng đường nhỏ. | : ''Tấm kính bị '''rạn''' nhiều chỗ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn.2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạn". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


đá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước rạn san hô thuyền va phải rạn đá ở tình trạng không còn hoàn toàn lành lặn, m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn


1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn. 2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn


 vết nứt thớ gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.  Sâu (decay): sự phân hủy chất gỗ do nấm (các thuật ngữ khác: mục, ruỗng)
Nguồn: phukiennganhgo.net (offline)





<< Tẳn mẳn kim chỉ nam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa