1 |
kiên nhẫn (Xem từ nguyên 1) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ. | : ''Muốn cho.'' | : ''Cách mạng thành công, phải '''kiên nhẫn''' công tác (Trường Chinh)''
|
2 |
kiên nhẫncó khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả còn chưa thấy thử th&aacut [..]
|
3 |
kiên nhẫntt, trgt (H. nhẫn: nhịn, cố chịu) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ: Muốn cho Cách mạng thành công, phải kiên nhẫn công tác (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiên nhẫn". Nh [..]
|
4 |
kiên nhẫntt, trgt (H. nhẫn: nhịn, cố chịu) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ: Muốn cho Cách mạng thành công, phải kiên nhẫn công tác (Trg-chinh).
|
5 |
kiên nhẫnNhẫn nại,chịu đựng
|
6 |
kiên nhẫnsātacca (trung), titikkhā (nữ)
|
7 |
kiên nhẫnKiên nhẫn (hay nhẫn nại) là trạng thái của sự chịu đựng trong những hoàn cảnh khó khăn, có nghĩa là kiên trì đối mặt với sự chậm trễ hoặc hành động khiêu khích mà không biểu hiện sự khó chịu hoặc giận [..]
|
<< khẳm | sừng sững >> |