Ý nghĩa của từ khẳm là gì:
khẳm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khẳm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khẳm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khẳm


| Cũ. | Đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền. | : ''Chở bao nhiêu đạo thuyền không '''khẳm''' (Nguyễn Đình Chiểu)'' | Quá nhiều, quá mức cần thiết. | : ''No '''khẳm''' bọng. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khẳm


(thuyền) ở tình trạng chở đầy, nặng hết sức, không thể hơn được nữa "Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm, Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà." (DTHM [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khẳm


tt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khẳm


tt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. 3. Vừa khít vừa đúng với yêu cầu: đạt khẳm chi tiêụ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khả thi kiên nhẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa