1 |
khẳm | Cũ. | Đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền. | : ''Chở bao nhiêu đạo thuyền không '''khẳm''' (Nguyễn Đình Chiểu)'' | Quá nhiều, quá mức cần thiết. | : ''No '''khẳm''' bọng. [..]
|
2 |
khẳm(thuyền) ở tình trạng chở đầy, nặng hết sức, không thể hơn được nữa "Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm, Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà." (DTHM [..]
|
3 |
khẳmtt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. [..]
|
4 |
khẳmtt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. 3. Vừa khít vừa đúng với yêu cầu: đạt khẳm chi tiêụ
|
<< khả thi | kiên nhẫn >> |