1 |
sừng sữngtừ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn toà tháp cao sừng sững đứng sừng sững trước mặt Đồng nghĩa: lừng lững
|
2 |
sừng sữngtt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).
|
3 |
sừng sữngtt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VN [..]
|
4 |
sừng sững Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta. | : ''Mụ chủ nhà '''sừng sững''' trước mặt nó (Nguyên Hồng)'' | : ''Một ngọn núi đá '''sừng sững''' phía xa (Đặng Thai Mai)'' | : ''Ngọn núi.'' | : ''Mác cỏ c [..]
|
<< kiên nhẫn | sệt >> |