Ý nghĩa của từ sừng sững là gì:
sừng sững nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sừng sững. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sừng sững mình

1

27 Thumbs up   6 Thumbs down

sừng sững


từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn toà tháp cao sừng sững đứng sừng sững trước mặt Đồng nghĩa: lừng lững
Nguồn: tratu.soha.vn

2

19 Thumbs up   6 Thumbs down

sừng sững


tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   4 Thumbs down

sừng sững


tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VN [..]
Nguồn: vdict.com

4

9 Thumbs up   8 Thumbs down

sừng sững


Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta. | : ''Mụ chủ nhà '''sừng sững''' trước mặt nó (Nguyên Hồng)'' | : ''Một ngọn núi đá '''sừng sững''' phía xa (Đặng Thai Mai)'' | : ''Ngọn núi.'' | : ''Mác cỏ c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kiên nhẫn sệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa