1 |
kiệt sứchết sức lực, không còn sức nữa làm việc nhiều nên kiệt sức Đồng nghĩa: kiệt lực
|
2 |
kiệt sức Yếu quá, không còn sức hoạt động. | : ''Phải làm việc đến '''kiệt sức'''.''
|
3 |
kiệt sứctt Yếu quá, không còn sức hoạt động: Phải làm việc đến kiệt sức.
|
4 |
kiệt sứctt Yếu quá, không còn sức hoạt động: Phải làm việc đến kiệt sức.
|
5 |
kiệt sứcparikilamati (pari + kilam + a), parikkhaya (nam), khījati (khī + ya), parisama (nam)
|
<< kiệt quệ | kép hát >> |