Ý nghĩa của từ kiệt sức là gì:
kiệt sức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiệt sức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiệt sức mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

kiệt sức


hết sức lực, không còn sức nữa làm việc nhiều nên kiệt sức Đồng nghĩa: kiệt lực
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kiệt sức


Yếu quá, không còn sức hoạt động. | : ''Phải làm việc đến '''kiệt sức'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kiệt sức


tt Yếu quá, không còn sức hoạt động: Phải làm việc đến kiệt sức.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kiệt sức


tt Yếu quá, không còn sức hoạt động: Phải làm việc đến kiệt sức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kiệt sức


parikilamati (pari + kilam + a), parikkhaya (nam), khījati (khī + ya), parisama (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< kiệt quệ kép hát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa