Ý nghĩa của từ kép hát là gì:
kép hát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kép hát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kép hát mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kép hát


(Từ cũ) như kép (ng1).
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kép hát


Người đàn ông ca hát trên sân khấu (cũ). | : ''Cả bọn '''kép hát''' đứng dậy đi bài tẩu mã (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kép hát


naṭa (nam), naṭaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kép hát


dt Người đàn ông ca hát trên sân khấu (cũ): Cả bọn kép hát đứng dậy đi bài tẩu mã (NgCgHoan).
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kép hát


dt Người đàn ông ca hát trên sân khấu (cũ): Cả bọn kép hát đứng dậy đi bài tẩu mã (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiệt sức kêu gọi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa