1 |
kép hát(Từ cũ) như kép (ng1).
|
2 |
kép hát Người đàn ông ca hát trên sân khấu (cũ). | : ''Cả bọn '''kép hát''' đứng dậy đi bài tẩu mã (Nguyễn Công Hoan)''
|
3 |
kép hátnaṭa (nam), naṭaka (nam)
|
4 |
kép hátdt Người đàn ông ca hát trên sân khấu (cũ): Cả bọn kép hát đứng dậy đi bài tẩu mã (NgCgHoan).
|
5 |
kép hátdt Người đàn ông ca hát trên sân khấu (cũ): Cả bọn kép hát đứng dậy đi bài tẩu mã (NgCgHoan).
|
<< kiệt sức | kêu gọi >> |