1 |
kêu gọi Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng. | : ''Đứng lên hưởng ứng lời '''kêu gọi''' lịch sử (Phạm Văn Đồng)'' | : ''Tinh thần '''kêu gọi''' tiết kiệm của.'' | : ''Đảng và.'' | : ''Nhà nước (Võ [..]
|
2 |
kêu gọiđgt Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng: Đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng); Tinh thần kêu gọi tiết kiệm của Đảng và Nhà nước (Võ Văn Kiệt).
|
3 |
kêu gọilên tiếng yêu cầu, động viên mọi người làm việc gì (thường là việc quan trọng) kêu gọi toàn dân đánh giặc kêu gọi bảo vệ rừng [..]
|
4 |
kêu gọiavhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung), pakkosati (pa + kus + a), āmanteti (ā + mant + e), āmantana (trung)
|
5 |
kêu gọiđgt Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng: Đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng); Tinh thần kêu gọi tiết kiệm của Đảng và Nhà nước (Võ Văn Kiệt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
<< kép hát | kích động >> |