1 |
kiệt quệ Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng. | : ''Nền kinh tế '''kiệt quệ''' vì chiến tranh .'' | : ''Bệnh tật đã làm bác ấy '''kiệt quệ''' sức lực.''
|
2 |
kiệt quệtt. Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng: Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh Bệnh tật đã làm bác ấy kiệt quệ sức lực.
|
3 |
kiệt quệtt. Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng: Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh Bệnh tật đã làm bác ấy kiệt quệ sức lực.
|
4 |
kiệt quệpariyādāti (pari + ā + dā + a)
|
5 |
kiệt quệsuy sút tới mức tột cùng lâm vào tình cảnh kiệt quệ nền kinh tế kiệt quệ
|
<< kiểm duyệt | kiệt sức >> |