Ý nghĩa của từ kiệt quệ là gì:
kiệt quệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiệt quệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiệt quệ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

kiệt quệ


Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng. | : ''Nền kinh tế '''kiệt quệ''' vì chiến tranh .'' | : ''Bệnh tật đã làm bác ấy '''kiệt quệ''' sức lực.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

kiệt quệ


tt. Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng: Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh Bệnh tật đã làm bác ấy kiệt quệ sức lực.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

kiệt quệ


tt. Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng: Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh Bệnh tật đã làm bác ấy kiệt quệ sức lực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

kiệt quệ


pariyādāti (pari + ā + dā + a)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

kiệt quệ


suy sút tới mức tột cùng lâm vào tình cảnh kiệt quệ nền kinh tế kiệt quệ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiểm duyệt kiệt sức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa