1 |
kiệt(Phương ngữ) ngõ hẻm, ngõ cụt hoặc đường nhánh nhỏ, hẹp ở đô thị đi vào đường kiệt nhà ở trong kiệt Động từ hết sạch, không còn tí gì [..]
|
2 |
kiệt Hết sạch, không còn tí gì. | : '''''Kiệt''' tiền.'' | : ''Khô '''kiệt'''.'' | Bủn xỉn. | : ''Cư xử '''kiệt''' với bạn.''
|
3 |
kiệtVua Kiệt (chữ Hán: 桀; bính âm: jié; bính âm trung cổ: gjet; trị vì: 1818 TCN – 1767 TCN) hay Hạ Kiệt (夏桀) là vị vua thứ 17 và cuối cùng nhà Hạ trong lịch sử Trung Quốc. Ông được truyền thống coi như m [..]
|
4 |
kiệtph. t. Bủn xỉn: Cư xử kiệt với bạn.ph. Hết sạch, không còn tí gì: Kiệt tiền; Khô kiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiệt": . kiết kiệt kịt. Nhữ [..]
|
5 |
kiệtph. t. Bủn xỉn: Cư xử kiệt với bạn. ph. Hết sạch, không còn tí gì: Kiệt tiền; Khô kiệt.
|
<< khắc khoải | kề cà >> |