Ý nghĩa của từ kiệt là gì:
kiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiệt mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kiệt


(Phương ngữ) ngõ hẻm, ngõ cụt hoặc đường nhánh nhỏ, hẹp ở đô thị đi vào đường kiệt nhà ở trong kiệt Động từ hết sạch, không còn tí gì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kiệt


Hết sạch, không còn tí gì. | : '''''Kiệt''' tiền.'' | : ''Khô '''kiệt'''.'' | Bủn xỉn. | : ''Cư xử '''kiệt''' với bạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kiệt


Vua Kiệt (chữ Hán: 桀; bính âm: jié; bính âm trung cổ: gjet; trị vì: 1818 TCN – 1767 TCN) hay Hạ Kiệt (夏桀) là vị vua thứ 17 và cuối cùng nhà Hạ trong lịch sử Trung Quốc. Ông được truyền thống coi như m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kiệt


ph. t. Bủn xỉn: Cư xử kiệt với bạn.ph. Hết sạch, không còn tí gì: Kiệt tiền; Khô kiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiệt": . kiết kiệt kịt. Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kiệt


ph. t. Bủn xỉn: Cư xử kiệt với bạn. ph. Hết sạch, không còn tí gì: Kiệt tiền; Khô kiệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khắc khoải kề cà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa