1 |
khắc khoảicó tâm trạng bồn chồn lo lắng không yên, kéo dài một cách day dứt khắc khoải đợi chờ tâm trạng lo âu khắc khoải
|
2 |
khắc khoảiph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm : Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn : Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.
|
3 |
khắc khoảila noi dan vat dau don
|
4 |
khắc khoảiBồi hồi, lo ngại trong lòng:khắc khoải mong chờ
|
5 |
khắc khoải Băn khoăn, không yên tâm. | : ''Buồn mọi nỗi lòng đà '''khắc khoải''' (Cung oán ngâm khúc)'' | Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn. | : ''Cuốc kêu '''khắc khoải''' đêm ngày.'' [..]
|
6 |
khắc khoảiph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm : Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn : Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
<< khư khư | kiệt >> |