Ý nghĩa của từ khắc khoải là gì:
khắc khoải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khắc khoải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắc khoải mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

khắc khoải


có tâm trạng bồn chồn lo lắng không yên, kéo dài một cách day dứt khắc khoải đợi chờ tâm trạng lo âu khắc khoải
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

khắc khoải


ph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm : Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn : Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

khắc khoải


la noi dan vat dau don
luyến - 2015-04-10

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khắc khoải


Bồi hồi, lo ngại trong lòng:khắc khoải mong chờ
wikipedia.vn - 2015-07-05

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khắc khoải


Băn khoăn, không yên tâm. | : ''Buồn mọi nỗi lòng đà '''khắc khoải''' (Cung oán ngâm khúc)'' | Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn. | : ''Cuốc kêu '''khắc khoải''' đêm ngày.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khắc khoải


ph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm : Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn : Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
Nguồn: vdict.com





<< khư khư kiệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa