1 |
kiện toàn Làm cho mạnh mẽ và đầy đủ. | : '''''Kiện toàn''' tổ chức.''
|
2 |
kiện toàntừ này thật sự không có nghĩa.ví dụ : kiện hàng ok .bưu kiện ok ....nhưng kiện toàn thật sự không có nghĩa gì cã vì toàn là nghĩa khác như :toàn bộ ,hoàn toàn ,toàn thứ gì ..... còn kiện là : kiện tụng ,kiện hàng sao mà đưa 2 chữ kiện toàn này vào được người ta sẽ hiễu nhầm là kiện cái gì ,kiên toàn bộ cái gì...
|
3 |
kiện toànLàm cho đầy đủ bộ phận, đầy đủ tính năng cần thiết, đầy đủ nhân sự, đầy đủ cơ cấu chấp hành và chỉ huy, kiện toàn là bước quan trọng để thực hiện quyền lực lãnh đạo và chỉ huy cho người đứng đầu tổ chức
|
4 |
kiện toànlàm cho có đầy đủ các bộ phận về mặt tổ chức để có thể hoạt động bình thường kiện toàn bộ máy lãnh đạo
|
5 |
kiện toànKiện toàn là làm cho hoàn hảo. Khi nói tới kiện toàn thì phải hiểu là trước đó còn bất toàn, còn chưa hoàn chỉnh.
|
6 |
kiện toànLàm cho mạnh mẽ và đầy đủ: Kiện toàn tổ chức.
|
7 |
kiện toànkien toan la mot dinh nghia phi li khong cong bang
|
8 |
kiện toànkien toan bo may co quan
|
9 |
kiện toànLàm cho mạnh mẽ và đầy đủ: Kiện toàn tổ chức.
|
<< kiểm điểm | kêu cầu >> |