Ý nghĩa của từ kiểm điểm là gì:
kiểm điểm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiểm điểm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiểm điểm mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

kiểm điểm


Xét lại từng việc để đánh giá và rút kinh nghiệm: Kiểm điểm công tác hàng tuần.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

kiểm điểm


Xét lại từng việc để đánh giá và rút kinh nghiệm: Kiểm điểm công tác hàng tuần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   9 Thumbs down

kiểm điểm


xem xét đánh giá lại từng cái hoặc từng việc một cách cụ thể để có được một nhận định chung kiểm điểm công tác trong 6 tháng đầu năm n&eci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiểm điểm


Là fai kiểm điểm lại cuộc sống tuonge lai và hoàn thiện bản thân mình
Thảo - 2019-06-04

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

kiểm điểm


Xét lại từng việc để đánh giá và rút kinh nghiệm. | : '''''Kiểm điểm''' công tác hàng tuần.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kiểm tra kiện toàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa