1 |
kiểm kêkiểm lại từng cái, từng món để xác định số lượng hiện có và tình trạng chất lượng kiểm kê tài sản kiểm kê lại hàng hoá trong [..]
|
2 |
kiểm kê Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại. | : '''''Kiểm kê''' sách của thư viện.'' | : ''Cửa hàng nghỉ để '''kiểm kê''' cuối tháng.'' [..]
|
3 |
kiểm kêđg. Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại: Kiểm kê sách của thư viện; Cửa hàng nghỉ để kiểm kê cuối tháng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiểm [..]
|
4 |
kiểm kêđg. Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại: Kiểm kê sách của thư viện; Cửa hàng nghỉ để kiểm kê cuối tháng.
|
5 |
kiểm kê"Kiểm" trong kiểm tra còn "kê" trong thống kê. Như vậy cụm từ "kiểm kê" là một động từ dùng để chỉ công việc kiểm tra hàng hóa và thống kê số liệu ra vào của hàng hóa đó. Cụm từ này thường dùng trong kinh tế, đặc biệt là xuất nhập khẩu
|
<< kiềng | kiểm nghiệm >> |