Ý nghĩa của từ kiềng là gì:
kiềng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiềng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiềng mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

kiềng


d. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd).d. Vòng bằng vàng hay bằng b [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kiềng


d. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd). d. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeo ở cổ hay ở chân. đg. Chừa ra, tránh đi, vì khinh: Kiềng mặt bọn con buôn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kiềng


đồ dùng bằng sắt, thường có hình vòng cung và có ba chân, dùng để đặt nồi lên khi nấu bếp kiềng Danh từ vật trang sức hình vò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

kiềng


Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. | : ''Vững như '''kiềng''' ba chân.'' | : ''Vững vàng lắm.'' | : ''Dù ai nói ngả nói nghiêng,.'' | : ''Lòng ta vẫn vững như '''kiềng''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kiếu kiều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa