1 |
kiềngd. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd).d. Vòng bằng vàng hay bằng b [..]
|
2 |
kiềngd. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd). d. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeo ở cổ hay ở chân. đg. Chừa ra, tránh đi, vì khinh: Kiềng mặt bọn con buôn. [..]
|
3 |
kiềngđồ dùng bằng sắt, thường có hình vòng cung và có ba chân, dùng để đặt nồi lên khi nấu bếp kiềng Danh từ vật trang sức hình vò [..]
|
4 |
kiềng Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. | : ''Vững như '''kiềng''' ba chân.'' | : ''Vững vàng lắm.'' | : ''Dù ai nói ngả nói nghiêng,.'' | : ''Lòng ta vẫn vững như '''kiềng''' [..]
|
<< kinh hoàng | kiểm kê >> |