Ý nghĩa của từ kinh hoàng là gì:
kinh hoàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kinh hoàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kinh hoàng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh hoàng


Kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ. | : ''Chưa hết '''kinh hoàng''' sau lần chết hụt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kinh hoàng


đg. Kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ. Chưa hết kinh hoàng sau lần chết hụt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kinh hoàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kinh hoàng": . kinh hoàng kin [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh hoàng


kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ ánh mắt kinh hoàng Đồng nghĩa: kinh hồn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh hoàng


đg. Kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ. Chưa hết kinh hoàng sau lần chết hụt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh hoàng


Kinh hoàng là kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019





<< kinh dị kinh lịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa