1 |
kiều diễmTính từ chỉ vẻ đẹp của người con gái, ý nói vẻ đẹp cao sang, quyền quý toát ra ngoài mà khiến ta nhìn vào phải trầm trồ, thán phục VD: Cô ấy thật là kiều diễm. Nhan sắc kiều diễm
|
2 |
kiều diễmtt (H. kiều: mềm mỏng; diễm: đẹp) Mềm mại và đẹp đẽ: Vẻ kiều diễm của một phụ nữ.
|
3 |
kiều diễmoi troi kieu diem nghe cai ten hay that nhung seo tink net of mjh chang dc nhu z au
|
4 |
kiều diễmtt (H. kiều: mềm mỏng; diễm: đẹp) Mềm mại và đẹp đẽ: Vẻ kiều diễm của một phụ nữ.
|
5 |
kiều diễm Mềm mại và đẹp đẽ. | : ''Vẻ '''kiều diễm''' của một phụ nữ.''
|
6 |
kiều diễmhadayaṅgama (tính từ)
|
7 |
kiều diễm(người phụ nữ) có vẻ đẹp lộng lẫy, khiến người ta phải trầm trồ, thán phục vẻ đẹp kiều diễm nhan sắc kiều diễm Đồng nghĩa: diễm kiều, diễm lệ [..]
|
<< Ngoại tỉnh | tomboy >> |