Ý nghĩa của từ kiều diễm là gì:
kiều diễm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ kiều diễm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiều diễm mình

1

27 Thumbs up   6 Thumbs down

kiều diễm


Tính từ chỉ vẻ đẹp của người con gái, ý nói vẻ đẹp cao sang, quyền quý toát ra ngoài mà khiến ta nhìn vào phải trầm trồ, thán phục

VD: Cô ấy thật là kiều diễm. Nhan sắc kiều diễm
vananh - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

2

17 Thumbs up   11 Thumbs down

kiều diễm


tt (H. kiều: mềm mỏng; diễm: đẹp) Mềm mại và đẹp đẽ: Vẻ kiều diễm của một phụ nữ.
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   15 Thumbs down

kiều diễm


oi troi kieu diem nghe cai ten hay that nhung seo tink net of mjh chang dc nhu z au
ko loi thoat - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013

4

10 Thumbs up   12 Thumbs down

kiều diễm


tt (H. kiều: mềm mỏng; diễm: đẹp) Mềm mại và đẹp đẽ: Vẻ kiều diễm của một phụ nữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

10 Thumbs up   13 Thumbs down

kiều diễm


Mềm mại và đẹp đẽ. | : ''Vẻ '''kiều diễm''' của một phụ nữ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

8 Thumbs up   11 Thumbs down

kiều diễm


hadayaṅgama (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

7

7 Thumbs up   12 Thumbs down

kiều diễm


(người phụ nữ) có vẻ đẹp lộng lẫy, khiến người ta phải trầm trồ, thán phục vẻ đẹp kiều diễm nhan sắc kiều diễm Đồng nghĩa: diễm kiều, diễm lệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiến thức kiều dân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa