Ý nghĩa của từ kiêu hãnh là gì:
kiêu hãnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiêu hãnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiêu hãnh mình

1

22 Thumbs up   5 Thumbs down

kiêu hãnh


tự hào về giá trị của mình, về những cái mình có lòng kiêu hãnh kiêu hãnh vì có người con ưu tú Tí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

kiêu hãnh


: ''Vẻ mặt '''kiêu hãnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

kiêu hãnh


Nh. Kiêu căng: Vẻ mặt kiêu hãnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêu hãnh". Những từ có chứa "kiêu hãnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kiêu căng kiêu hãnh kiêu [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

kiêu hãnh


Nh. Kiêu căng: Vẻ mặt kiêu hãnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

kiêu hãnh


mada (nam), unnala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< kinh thành kém cỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa