Ý nghĩa của từ kém cỏi là gì:
kém cỏi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kém cỏi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kém cỏi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kém cỏi


(Khẩu ngữ) kém (nói khái quát) sức học kém cỏi tài nghệ kém cỏi Trái nghĩa: giỏi giang
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kém cỏi


: ''Học sinh '''kém cỏi''' không được lên lớp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kém cỏi


Nh. Kém, ngh. 2: Học sinh kém cỏi không được lên lớp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kém cỏi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kém cỏi": . kém cỏi kim cải kim chỉ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kém cỏi


Nh. Kém, ngh. 2: Học sinh kém cỏi không được lên lớp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiêu hãnh thỏa lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa