Ý nghĩa của từ kiêng khem là gì:
kiêng khem nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ kiêng khem. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiêng khem mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

kiêng khem


kiêng, sợ ảnh hưởng đến sức khoẻ (nói khái quát; thường nói về việc ăn uống) mới đẻ nên phải kiêng khem kĩ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   7 Thumbs down

kiêng khem


Nh. Kiêng cữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêng khem". Những từ có chứa "kiêng khem" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kiêng khem kiêng cữ khem ăn kiêng kiêng nể [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

kiêng khem


Nh. Kiêng cữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khuất núi kiêu ngạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa