Ý nghĩa của từ kháu là gì:
kháu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kháu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kháu mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

kháu


(Khẩu ngữ) xinh xắn, trông đáng yêu (thường nói về trẻ con hoặc người con gái còn rất trẻ ) cô bé trông rất kháu Đồng nghĩa: khá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kháu


t. (kng.). Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). Mặt mũi thằng bé trông kháu lắm. Một cô bé rất kháu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

kháu


. Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). | : ''Mặt mũi thằng bé trông '''kháu''' lắm.'' | : ''Một cô bé rất '''kháu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

kháu


t. (kng.). Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). Mặt mũi thằng bé trông kháu lắm. Một cô bé rất kháu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháu". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

kháu


Kháu là tính từ, kháu có từ đồng nghĩa là kháu khỉnh, nghĩa là xinh xắn, trông đáng yêu ( nói về trẻ con hoặc thiếu nữ).
Ví dụ: Trộm vía con bé trông kháu quá!
Vanquin315 - 2013-07-28





<< khuếch khoác khúc xạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa