Ý nghĩa của từ khyển mã là gì:
khyển mã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khyển mã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khyển mã mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khyển mã


Nói những kẻ tôi tớ trung thành với chủ: Bọn việt gian trổ tài khuyển mã đi đàn áp đồng bào.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khyển mã


Nói những kẻ tôi tớ trung thành với chủ: Bọn việt gian trổ tài khuyển mã đi đàn áp đồng bào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khyển mã


Nói những kẻ tôi tớ trung thành với chủ. | : ''Bọn việt gian trổ tài khuyển mã đi đàn áp đồng bào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< riu riu khách khí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa