Ý nghĩa của từ khách khí là gì:
khách khí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khách khí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khách khí mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khách khí


Có thái độ làm khách; có những cử chỉ không xuất phát từ những ý nghĩ chân thật: Giữa bạn bè với nhau không nên khách khí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khách khí


Có thái độ làm khách; có những cử chỉ không xuất phát từ những ý nghĩ chân thật. | : ''Giữa bạn bè với nhau không nên '''khách khí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khách khí


Có thái độ làm khách; có những cử chỉ không xuất phát từ những ý nghĩ chân thật: Giữa bạn bè với nhau không nên khách khí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khách khí". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khách khí


có vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách khí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khyển mã rau đay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa