1 |
khách khíCó thái độ làm khách; có những cử chỉ không xuất phát từ những ý nghĩ chân thật: Giữa bạn bè với nhau không nên khách khí.
|
2 |
khách khí Có thái độ làm khách; có những cử chỉ không xuất phát từ những ý nghĩ chân thật. | : ''Giữa bạn bè với nhau không nên '''khách khí'''.''
|
3 |
khách khíCó thái độ làm khách; có những cử chỉ không xuất phát từ những ý nghĩ chân thật: Giữa bạn bè với nhau không nên khách khí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khách khí". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
4 |
khách khícó vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách khí [..]
|
<< khyển mã | rau đay >> |