1 |
khuynh loátKhuynh loát có nghĩa là lấn át, áp đặt ý kiến, quan điểm, hành động của mình lên người hoặc tập thể khác
|
2 |
khuynh loát Hất cẳng người khác vì ghen ghét. | : ''Bọn phản động '''khuynh loát''' nhau.''
|
3 |
khuynh loátHất cẳng người khác vì ghen ghét: Bọn phản động khuynh loát nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuynh loát". Những từ có chứa "khuynh loát" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
|
4 |
khuynh loátHất cẳng người khác vì ghen ghét: Bọn phản động khuynh loát nhau.
|
<< khuynh gia bại sản | ruột tượng >> |