1 |
khuynh hướng Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào. | : ''Lê-nin đã kịch liệt phê phán '''khuynh hướng''' hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố Hữu)'' | Chiều biến chuyển. | : [..]
|
2 |
khuynh hướnganusaya (nam), āsaya (nam)
|
3 |
khuynh hướngdt (H. hướng: xoay về phía nào) 1. Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố-hữu). 2. Ch [..]
|
4 |
khuynh hướngsự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển khuynh hướng cải lương khuynh hướng phát triển của nền kinh tế thị trường [..]
|
5 |
khuynh hướngdt (H. hướng: xoay về phía nào) 1. Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố-hữu). 2. Chiều biến chuyển: Giá hàng có khuynh hướng giảm. đgt Ngả về phía nào: Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần về cách mạng thế giới (PhBChâu). [..]
|
<< khung | khuynh đảo >> |