1 |
khung Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen. | : '''''Khung''' ảnh.'' | : '''''Khung''' bằng.'' | Vật dùng để căng vải, lụa. | : '''''Khung''' thêu.'' | Hạn đ [..]
|
2 |
khungdt 1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen: Khung ảnh; Khung bằng. 2. Vật dùng để căng vải, lụa: Khung thêu. 3. Hạn định phạm vi của một vấn đề: Đóng khun [..]
|
3 |
khungdt 1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen: Khung ảnh; Khung bằng. 2. Vật dùng để căng vải, lụa: Khung thêu. 3. Hạn định phạm vi của một vấn đề: Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục. 4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ: Mang theo một cái khung xe đạp (NgKhải). [..]
|
4 |
khungvật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó một vật khác khung ảnh khung thêu Đ [..]
|
<< khoét | khuynh hướng >> |