Ý nghĩa của từ khuynh đảo là gì:
khuynh đảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuynh đảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuynh đảo mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khuynh đảo


Làm cho sụp đổ, nghiêng ngả. | : ''Các phe phái '''khuynh đảo''' lẫn nhau.'' | : ''Sức mạnh '''khuynh đảo''' của đồng tiền.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khuynh đảo


đgt. Làm cho sụp đổ, nghiêng ngả: Các phe phái khuynh đảo lẫn nhau sức mạnh khuynh đảo của đồng tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuynh đảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuynh đảo" [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khuynh đảo


đgt. Làm cho sụp đổ, nghiêng ngả: Các phe phái khuynh đảo lẫn nhau sức mạnh khuynh đảo của đồng tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khuynh đảo


làm cho lung lay, nghiêng ngả bọn tư sản khuynh đảo lẫn nhau làm khuynh đảo tình thế
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khuynh hướng khuê các >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa