1 |
khuyến cáođg. (hoặc d.). Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuyến cáo". Những từ có ch [..]
|
2 |
khuyến cáođg. (hoặc d.). Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.
|
3 |
khuyến cáo . Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). | : ''Cơ quan y tế '''khuyến cáo''' không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.''
|
4 |
khuyến cáoKhuyến cáo là đưa ra lời khuyên về 1 vấn đề nào đó. Vd: Tôii khuyến cáo các bạn nên tiêm phòng (chích ngừa) bệnh sởi
|
<< bot | gan dạ >> |