Ý nghĩa của từ gan dạ là gì:
gan dạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ gan dạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gan dạ mình

1

106 Thumbs up   23 Thumbs down

gan dạ


có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm một chiến sĩ thông minh, gan dạ Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan góc Trái nghĩa: h&egrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

88 Thumbs up   30 Thumbs down

gan dạ


( chống chọi) kiên cường , ko lùi bước
Ẩn danh - 2015-02-25

3

66 Thumbs up   22 Thumbs down

gan dạ


có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm
nguyenducmanh - 2015-02-25

4

50 Thumbs up   25 Thumbs down

gan dạ


gan dạ là nghười dũng cảm
Ẩn danh - 2016-01-12

5

37 Thumbs up   42 Thumbs down

gan dạ


t. Bạo dạn và nhẫn nại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gan dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gan dạ": . gan dạ gàn dở gần đây
Nguồn: vdict.com

6

29 Thumbs up   38 Thumbs down

gan dạ


Dung cam ,tot bung
H Dieu Linh A yun - 2015-10-14

7

32 Thumbs up   42 Thumbs down

gan dạ


Bạo dạn và nhẫn nại.
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

25 Thumbs up   42 Thumbs down

gan dạ


t. Bạo dạn và nhẫn nại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khuyến cáo phổ cập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa