Ý nghĩa của từ khuyên bảo là gì:
khuyên bảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuyên bảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuyên bảo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên bảo


bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát) lựa lời khuyên bảo Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khuyên bảo


Bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát). | : '''''Khuyên bảo''' con cái cố gắng học hành.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên bảo


đg. Bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát). Khuyên bảo con cái cố gắng học hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuyên bảo". Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên bảo


đg. Bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát). Khuyên bảo con cái cố gắng học hành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên bảo


ovadati (ava + vad)
Nguồn: phathoc.net





<< tròn trịa khuôn khổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa