1 |
khuôn khổhình dạng và kích thước (nói khái quát) bức tranh có khuôn khổ vừa phải khuôn khổ của cuốn sách khoảng được giới hạn hay được quy ướ [..]
|
2 |
khuôn khổ Hình dạng và kích thước (nói khái quát). | : ''Tấm kính vừa vặn với '''khuôn khổ''' của bức tranh.'' | Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. | : '''''Khuôn khổ''' của một bài báo.'' | : '''''Khuôn khổ''' [..]
|
3 |
khuôn khổd. 1 Hình dạng và kích thước (nói khái quát). Tấm kính vừa vặn với khuôn khổ của bức tranh. 2 Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. Khuôn khổ của một bài báo. Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.. Các kế [..]
|
4 |
khuôn khổd. 1 Hình dạng và kích thước (nói khái quát). Tấm kính vừa vặn với khuôn khổ của bức tranh. 2 Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. Khuôn khổ của một bài báo. Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.
|
<< khuyên bảo | khái niệm >> |