Ý nghĩa của từ khuôn khổ là gì:
khuôn khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuôn khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuôn khổ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khuôn khổ


hình dạng và kích thước (nói khái quát) bức tranh có khuôn khổ vừa phải khuôn khổ của cuốn sách khoảng được giới hạn hay được quy ướ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khuôn khổ


Hình dạng và kích thước (nói khái quát). | : ''Tấm kính vừa vặn với '''khuôn khổ''' của bức tranh.'' | Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. | : '''''Khuôn khổ''' của một bài báo.'' | : '''''Khuôn khổ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khuôn khổ


d. 1 Hình dạng và kích thước (nói khái quát). Tấm kính vừa vặn với khuôn khổ của bức tranh. 2 Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. Khuôn khổ của một bài báo. Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khuôn khổ


d. 1 Hình dạng và kích thước (nói khái quát). Tấm kính vừa vặn với khuôn khổ của bức tranh. 2 Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. Khuôn khổ của một bài báo. Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khuyên bảo khái niệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa