Ý nghĩa của từ tròn trịa là gì:
tròn trịa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tròn trịa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tròn trịa mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

tròn trịa


Tròn đều, vẻ gọn và đẹp. | : ''Cổ tay '''tròn trịa'''.'' | : ''Búi tóc '''tròn trịa'''.'' | Rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe. | : ''Tiếng hát '''tròn trịa''' ngân vang.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

tròn trịa


tt. 1. Tròn đều, vẻ gọn và đẹp: cổ tay tròn trịa búi tóc tròn trịa. 2. (âm thanh) rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe: Tiếng hát tròn trịa ngân vang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tròn trịa


tt. 1. Tròn đều, vẻ gọn và đẹp: cổ tay tròn trịa búi tóc tròn trịa. 2. (âm thanh) rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe: Tiếng hát tròn trịa ngân vang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tròn trịa". Những [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tròn trịa


tròn đều, vẻ gọn đẹp (nói khái quát) khuôn mặt tròn trịa Đồng nghĩa: tròn trặn, tròn trĩnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trót lọt khuyên bảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa