1 |
tròn trịa Tròn đều, vẻ gọn và đẹp. | : ''Cổ tay '''tròn trịa'''.'' | : ''Búi tóc '''tròn trịa'''.'' | Rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe. | : ''Tiếng hát '''tròn trịa''' ngân vang.'' [..]
|
2 |
tròn trịatt. 1. Tròn đều, vẻ gọn và đẹp: cổ tay tròn trịa búi tóc tròn trịa. 2. (âm thanh) rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe: Tiếng hát tròn trịa ngân vang.
|
3 |
tròn trịatt. 1. Tròn đều, vẻ gọn và đẹp: cổ tay tròn trịa búi tóc tròn trịa. 2. (âm thanh) rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe: Tiếng hát tròn trịa ngân vang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tròn trịa". Những [..]
|
4 |
tròn trịatròn đều, vẻ gọn đẹp (nói khái quát) khuôn mặt tròn trịa Đồng nghĩa: tròn trặn, tròn trĩnh
|
<< trót lọt | khuyên bảo >> |