1 |
khuất phục Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế lực khác. | : ''Không bao giờ '''khuất phục''' kẻ thù.'' | : ''Đừng hòng '''khuất phục''' lòng yêu nước của nhân dân tạ'' [..]
|
2 |
khuất phụcchịu hoặc làm cho phải chịu tuân theo sự chi phối của một thế lực nào đó không chịu khuất phục kẻ thù
|
3 |
khuất phụcKhuất phục nghĩa là : không chiêu khuất phục trước mọi nguy hiểm
|
4 |
khuất phụcđgt. Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế lực khác: không bao giờ khuất phục kẻ thù đừng hòng khuất phục lòng yêu nước của nhân dân tạ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
5 |
khuất phụcđgt. Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế lực khác: không bao giờ khuất phục kẻ thù đừng hòng khuất phục lòng yêu nước của nhân dân tạ
|
6 |
khuất phụcavattharati (ava + thar + a), avattharaṇa (trung)
|
<< khuôn mặt | khuếch trương >> |