Ý nghĩa của từ khuếch trương là gì:
khuếch trương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuếch trương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuếch trương mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khuếch trương


đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khuếch trương


Mở rộng thêm ra. | : ''Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục '''khuếch trương''' (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khuếch trương


vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khuếch trương


đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuếch trương". Những từ có chứa "khuếch trương" i [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

khuếch trương


mở rộng thêm, phát triển thêm ra khuếch trương lực lượng khuếch trương thanh thế
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khuất phục khác gì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa