Ý nghĩa của từ khuỳnh là gì:
khuỳnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuỳnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuỳnh mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khuỳnh


Chống hai bàn tay vào hai bên hông. | : ''Đứng '''khuỳnh''' tay..'' | : '''''Khuỳnh''' tay ngai..'' | : ''Bắt cong cánh tay về trước mặt và giơ ngang lên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khuỳnh


đg. Chống hai bàn tay vào hai bên hông: Đứng khuỳnh tay. Khuỳnh tay ngai. Bắt cong cánh tay về trước mặt và giơ ngang lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khuỳnh


(tay, chân) vòng rộng ra và gập cong lại khuỳnh tay chống nạnh đứng khuỳnh chân như xuống tấn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

khuỳnh


đg. Chống hai bàn tay vào hai bên hông: Đứng khuỳnh tay. Khuỳnh tay ngai. Bắt cong cánh tay về trước mặt và giơ ngang lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuỳnh". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< khuếch đại khái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa